( 16-09-2019 - 01:24 PM ) - Lượt xem: 602
XFL vacuum ovens là tủ phù hợp để sấy và làm khô an toàn các sản phẩm nhạy cảm với nhiệt, xử lý nhiệt các vật liệu có thể bị oxy hóa, làm khô nhanh chóng bột và các chất kết tinh,...trong PTN thuộc các lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, cao su, nông nghiệp.
- TỦ SẤY CHÂN KHÔNG FRANCE-ETUVES
XFL vacuum ovens là tủ phù hợp để sấy và làm khô an toàn các sản phẩm nhạy cảm với nhiệt, xử lý nhiệt các vật liệu có thể bị oxy hóa, làm khô nhanh chóng bột và các chất kết tinh,...trong PTN thuộc các lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, cao su, nông nghiệp.
1/ Kết cấu chắc chắn, bền, chất lượng:
Tấm ngoài làm bằng thép; sơn epoxy trắng và xanh.
Vỏ bên trong làm bằng thép không gỉ, chống ăn mòn
Góc bo tròn để dễ dàng vệ sinh
Cách nhiệt: Không có tiếp xúc giữa vỏ bên trong và bên ngoài nên không có cầu nhiệt,vật liệu cách nhiệt được làm bằng sợi amiang: tiêu thụ năng lượng thấp, ổn định nhiệt tuyệt vời, tăng nhiệt nhanh chóng.
Cửa tủ được trang bị cửa sổ là tấm kính dày. Cửa có miếng đệm silicon cho phép đóng kín hoàn toàn.
2/ Bộ điều khiển nhiệt độ chính xác:
Hệ thống gia nhiệt hiệu quả: Gia nhiệt được đảm bảo bởi các điện trở nhiệt nằm ở bề mặt bên ngoài để đảm bảo tính đồng nhất tốt nhất.
Một bộ điều chỉnh nhiệt cơ học có thể bảo vệ lò / sản phẩm tránh bị quá nhiệt. Nó đo nhiệt độ trong lò và hỗ trợ điều hòa nhiệt trong trường hợp hỏng bộ điều khiển nhiệt độ. Chỉ ngừng gia nhiệt trong trường hợp nhiệt độ giảm thấp hơn giá trị được cài đặt.
Kiểm soát nhiệt dễ dàng: Bộ điều khiển nhiệt độ là bộ vi xử lý có độ chính xác cao và độ tin cậy cao. Rất hiệu quả và cực kỳ dễ sử dụng. Đo bằng cảm biến PT100. Bộ điều chỉnh điện tử PID. Độ chính xác: 0,1 ° C.
- Cài đặt và hiển thị giá trị đo được.
- Hoãn thời gian bắt đầu: từ 1phút đến 99 giờ 59 phút.
- Gradient gia nhiệt.
- Thời gian gia nhiệt: 0 đến 99 giờ 59 phút. Có vòng lặp.
- Báo động khi quá nhiệt.
- Có thể điều khiển tủ bằng máy tính qua cáp RS232
3/ Bộ điều khiển chân không đáng tin cậy.
- Bộ điều khiển chân không kỹ thuật số hiển thị áp suất tương đối bên trong tủ từ 0 đến -1000 mbar.
- Công tắc trên bảng điều khiển cho phép đạt được mức chân không tối đa của bơm chân không hoặc để duy trì mức áp suất đặt trước không đổi trên bộ điều khiển.
- Lưu ý: Có thể thay đổi mức chân không tại bất kỳ thời điểm nào của chu kỳ bằng cách thay đổi giá trị trên bộ điều khiển chân không. Nếu mức độ mong muốn thấp hơn: không khí được bơm tự động. Nếu mức độ mong muốn cao hơn: đầu tiên đưa không khí thủ công vào bên trong tủ sấy và sau đó nó sẽ được bơm lên mức mong muốn.
4/ Nhiều lựa chọn Options:
- Vacuum profiler: 4 chương trình với 16 bước mỗi chương trình. Tự động thay đổi áp suất trong suốt quá trình vận hành theo chương trình cài đặt sẵn.
- Temperature profiler: : 4 chương trình với 16 bước mỗi chương trình cho phép thay đổi nhiệt độ trong suốt quá trình vận hành.
- Temperature + vacuum profiler and recorder : Cho phép thực hiện chương trình nhiệt và áp suất. Nó ghi nhận và hiển thị giá trị nhiệt độ và P đo được và giá trị những điểm cài đặt.
- Door gasket made of Viton: Vòng đệm cửa làm từ viton một loại cao su tổng hợp chịu nhiệt đến 200°C thay vì dùng đệm silicone.
5/ Acccessories (Phụ kiện kèm theo):
- Tray with guide bars.
- Vacuum kit
- Vacuum kit for chimical product.
- Subframe (except XFL 320, XFL 512)
- Data loger with 2 channels
- Portable paperless recorder with graphical green.
- Thermo couple J probe.
Thông số kỹ thuật:
|
XFL020 |
XU050 |
XU120 |
XU240 |
XU320 |
XU512 |
||
Thể tích làm việc (L) |
20 |
51 |
110 |
220 |
316 |
512 |
||
Kích thước |
||||||||
Internal width (mm) |
250 |
320 |
470 |
470 |
650 |
800 |
||
Internal depth (mm) |
320 |
500 |
500 |
1000 |
750 |
800 |
||
Internal height (mm) |
250 |
320 |
470 |
470 |
650 |
800 |
||
External width *(mm) |
510 |
580 |
810 |
810 |
992 |
1130 |
||
External depth *(mm) |
575 |
751 |
844 |
1347 |
1094 |
1228 |
||
External height *(mm) |
610 |
680 |
890 |
890 |
1120 |
1270 |
||
External height * with subframe. |
1405 |
1475 |
1655 |
1655 |
- |
- |
||
Khối lượng (Kg) |
60 |
85 |
170 |
235 |
315 |
420 |
||
Performance |
||||||||
Nhiệt độ ( °C) |
+20 °C đến 200 °C |
|||||||
Dao động nhiệt (+/-°C) |
< 0.2 °C |
|||||||
Vacuum Range mbar |
0 đến -1000 ( áp suất tương đối) |
|||||||
Sensor type |
Piezo |
|||||||
Vacuum control accuracy |
+/- 2 |
|||||||
Pumping connector |
Nipple-hose- Þ7 |
DN16 KF |
DN25 KF |
|||||
Vacuum breaking conection |
Nipple-hose- Þ4 |
Nipple-hose- Þ7 |
N-H Þ13 |
|||||
Công suất gia nhiệt (W) |
800 |
1200 |
2400 |
3600 |
6000 |
9000 |
||
Công suất |
230V~1P 50/60Hz |
400V~3P+N 50Hz |
||||||
I (A) |
16 |
16 |
16 |
20 |
16 |
20 |
||
Số khay được cấp/tối đa |
1/4 |
1/5 |
1/8 |
1/8 |
1/11 |
1/15 |
||
Kích thước khay (W×D) mm |
224×280 |
294×460 |
444×460 |
444×960 |
624×710 |
772×760 |
||
Khối lượng chịu tối đa (Kg) |
30/60 |
30/60 |
30/90 |
30/90 |
30/120 |
30/200 |